Lắp mạng Viettel là dịch vụ lắp đặt mạng Internet WiFi cho cá nhân, hộ gia đình, công ty, doanh nghiệp, tổ chức... được cung cấp bởi Tổng Công ty Viễn thông Viettel (Viettel Telecom) - Chi nhánh Tập đoàn Công nghiệp - Viễn thông Quân đội.
Với giá cước giá rẻ chỉ từ 180.000 đ/tháng cùng với tốc độ đường truyền Internet cao, ổn định (băng thông không giới hạn, tốc độ tối đa lên tới 1Gbps) đi kèm dịch vụ lắp đặt triển khai nhanh trong 24h thì dịch vụ lắp mạng Viettel đang là lựa chọn hàng đầu khi khách hàng lựa chọn nhà mạng để lắp Internet Wifi cho gia đình mình.
Khi lắp mạng Viettel tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh / thành Toàn Quốc năm 2025 quý khách sẽ được Miễn Phí Modem Wifi + Tặng đến 02 tháng cước. Hãy gọi Hotline 097 293 5858 để đăng ký mạng Viettel nhanh trong 24h
1. GÓI CƯỚC WIFI VIETTEL 2025
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, HCM |
61 Tỉnh(*) |
---|---|---|
NETVT1 (300 Mbps) | 220.000 đ | 180.000 đ |
NETVT2 (≥500 Mbps) | 265.000 đ | 240.000 đ |
MESHVT1 (300 Mbps) | 255.000 đ | 210.000 đ |
MESHVT2 (≥500 Mbps) | 289.000 đ | 245.000 đ |
MESHVT3 (≥500 Mbps) | 359.000 đ | 299.000 đ |
Lưu ý:
- Các quận của nội thành Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá.
- (*) Các huyện ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh có mức giá ưu đãi bằng mức giá tại 61 tỉnh thành toàn quốc cùng chung 1 mức giá.
Thiết bị đi kèm của các gói cước như sau:
- NETVT1, NETVT2 trang bị 1 modem 2 băng tần.
- MESHVT1 trang bị Modem WiFi 2 băng tần + 1 Home Wifi.
- MESHVT2 trang bị Modem WiFi 2 băng tần + 2 Home Wifi.
- MESHVT3 trang bị Modem WiFi 2 băng tần + 3 Home Wifi.
PHÂN CHIA NỘI / NGOẠI THÀNH
Nội Thành Hà Nội: Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân.
Nội Thành Tp Hồ Chí Minh: Quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Tân Bình, Tân Phú, Tp Thủ Đức.
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC PHÙ HỢP
- Nếu nhu cầu vùng phủ WiFi hẹp (nhà hẹp, 1 phòng) thì quý khách nên chọn gói NETVT1 hoặc NETVT2
- Nếu quý khách nhà rộng, nhiều tầng, vùng phủ WiFi rộng thì nên chọn gói cước MESHVT1, MESHVT2 hoặc MESHVT3
Khuyến mãi khi lắp mạng Viettel
Cước đóng trước |
Phí hòa mạng |
Tặng cước |
---|---|---|
Đóng trước 06 tháng |
300.000 đ (1 lần duy nhất) | Không tặng |
Đóng trước 12 tháng | Tặng + 01 tháng |
2. DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH VIETTEL
TƯ VẤN CHỌN GÓI CƯỚC TRUYỀN HÌNH VIETTEL
Dich vụ truyền hình trực tuyến TV360 của Viettel đi kèm đường truyền Internet Cáp Quang có 2 phương án sử dụng là:
- Phương Án 1 (App TV360): Tivi nhà khách hàng là Tivi đời mới cao cấp có thể cài thêm App ứng dụng TV360 vào Tivi thì nên chọn gói cước này sẽ tiết kiệm hơn.
- Phương Án 2 (BOX TV360): Tivi nhà khách hàng đời cũ, kết nối Internet chậm hoặc Tivi không cài được App TV360 thì cần dùng thêm thiết bị BOX TV360 để kết nối.
Chi phí khi dùng thêm dịch vụ Truyền Hình:
- Phương Án 1: + 20.000 đ / tháng
- Phương Án 2: + 40.000 đ / tháng
Nếu Tivi nhà quý khách là Tivi đời mới thông minh kết nối được WiFi và cài được App TV360 thì nên dùng gói Combo APP TV360
2.1 INTERNET + APP TV360 BASIC
Gói Cước | NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
---|---|---|
NETVT1 | 240.000 đ | 200.000 đ |
NETVT2 | 285.000 đ | 260.000 đ |
GÓI HOME WIFI | ||
MESHVT1 | 275.000 đ | 230.000 đ |
MESHVT2 | 309.000 đ | 265.000 đ |
MESHVT3 | 379.000 đ | 319.000 đ |
2.2 INTERNET + APP TV360 VIP
Gói Cước | NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
---|---|---|
NETVT1 | 270.000 đ | 230.000 đ |
NETVT2 | 315.000 đ | 290.000 đ |
GÓI HOME WIFI | ||
MESHVT1 | 305.000 đ | 260.000 đ |
MESHVT2 | 339.000 đ | 295.000 đ |
MESHVT3 | 409.000 đ | 349.000 đ |
Nếu Tivi đời cũ không kết nối được WiFi thì phải dùng gói BOX TV360 để Viettel trang bị thêm thiết bị đầu thu phát cho Tivi
Bộ thiết bị BOX TV360
2.3 INTERNET + BOX TV360 BASIC
Gói Cước | NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
---|---|---|
NETVT1 | 260.000 đ | 220.000 đ |
NETVT2 | 305.000 đ | 280.000 đ |
GÓI HOME WIFI | ||
MESHVT1 | 295.000 đ | 250.000 đ |
MESHVT2 | 329.000 đ | 285.000 đ |
MESHVT3 | 399.000 đ | 339.000 đ |
2.4 INTERNET + BOX TV360 VIP
Gói Cước | NỘI THÀNH |
NGOẠI THÀNH |
---|---|---|
NETVT1 | 270.000 đ | 230.000 đ |
NETVT2 | 315.000 đ | 290.000 đ |
GÓI HOME WIFI | ||
MESHVT1 | 305.000 đ | 260.000 đ |
MESHVT2 | 339.000 đ | 295.000 đ |
MESHVT3 | 409.000 đ | 349.000 đ |
- GÓI APP TV360 thì sẽ + 20.000 đ/tháng còn gói BOX TV360 thì sẽ + 40.000 đ/tháng so với lắp Internet đơn lẻ
- Gói TV360 VIP thì sẽ + 10.000 đ/tháng so với gói cước TV360 BASIC
- Gói TV360 BASIC: hơn 100 kênh, bao gồm 67 kênh địa phương, nhóm kênh thiết yếu VTV1, ANTV, Quốc Phòng Việt Nam, nhóm kênh VTV, SCTV, THVL, HTV
- Gói TV360 VIP xem được hơn 160 kênh, bao gồm các kênh của truyền hình GIẢI TRÍ, 23 kênh quốc tế như HBO…, 6 kênh Msky, 9 kênh sự kiện phát thể thao như C1…, 22 kênh VTVcab. Không bao gồm 5 kênh K+.
Kênh truyền hình TV360
3. GÓI INTERNET DOANH NGHIỆP
Gói cước Internet Doanh Nghiệp có ưu điểm so với gói Internet thông thường là tốc độ băng thông Quốc Tế cao và được cam kết tốc độ tối thiểu.
GÓI CƯỚC DÀNH CHO QUÁN GAME & DOANH NGHIỆP NHỎ
(Gói cước chỉ có IP động)
Gói Cước |
Băng Thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
PRO300 | 300Mbps – 1 | 350.000đ |
PRO600 | 600Mbps – 2 | 500.000đ |
PRO1000 | 1000Mbps – 10 | 700.000 đ |
GÓI CƯỚC CÓ THIẾT BỊ HOME WIFI | ||
MESH PRO300 | 300Mbps – 1 | 450.000 đ |
MESH PRO600 | 600Mbps – 2 | 650.000 đ |
MESH PRO1000 | 1000Mbps – 1 | 880.000 đ |
Lưu ý:
- Băng thông: 300Mbps – 1Mpbs là (Trong nước - Quốc Tế)
- 3 Gói MESH PRO300, MESH PRO600 và MESH PRO1000 sẽ được trang bị thêm từ 1 đến 3 thiết bị Home WiFi tương ứng với từng gói cước
GÓI CƯỚC INTERNET CÓ IP TĨNH
Tên gói |
Băng thông Mbps |
Giá cước |
---|---|---|
F90N | 120 – 2 | 440.000đ |
F90BASIC | 120 – 1 | 660.000đ |
F90PLUS | 120 – 3 | 880.000đ |
F200N | 200 – 2 | 1.100.000đ |
F200BASIC | 200 – 4 | 2.200.000đ |
F200PLUS | 200s – 6 | 4.400.000đ |
F300N | 300.000 – 8 | 6.050.000đ |
F300BASIC | 300.000 – 11 | 7.700.000đ |
F300PLUS | 300.000 – 15 | 9.900.000đ |
F500BASIC | 500.000 – 20 | 13.200.000đ |
F500PLUS | 500.000 – 25 | 17.600.000đ |
Phí lắp đặt gói cáp quang Viettel công ty:
- Khách hàng được trang bị thiết bị đầu cuối, Modem WiFi6
- Tất cả các gói đều có IP tĩnh trừ gói F90N là IP động
- Trả trước 12 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 01 tháng cước
- Trả trước 18 tháng cước: Phí lắp đặt 300.000 đ + Tặng thêm 03 tháng cước
4. Quy Trình Lắp Internet Viettel
Bước 1: Tiếp nhận yêu cầu, địa chỉ cần lắp đặt Internet của khách hàng
Bước 2: Nhân viên Viettel khảo sát hạ tầng mạng và báo khách hàng kết quả
Bước 3: Tư vấn hợp đồng và triển khai lắp đặt
Bước 4: Thanh toán và nghiệm thu dịch vụ
Quy trình Lắp Mạng Viettel Internet
5. ƯU ĐIỂM WIFI VIETTEL
01. Chất lượng đường truyền ổn định, tốc độ truy cập nhanh: Viettel sử dụng công nghệ cáp quang GPON/AON mới nhất, giúp đường truyền internet ổn định, tốc độ truy cập nhanh, ít bị gián đoạn.
02. Nhiều chính sách ưu đãi hấp dẫn: Viettel thường xuyên triển khai các chương trình ưu đãi, giảm giá cho khách hàng đăng ký sử dụng dịch vụ internet.
03. Thủ tục đăng ký đơn giản: Viettel hỗ trợ khách hàng đăng ký dịch vụ internet online hoặc qua tổng đài, thủ tục đơn giản.
04. Thời gian lắp đặt nhanh: Viettel sẽ tiến hành lắp đặt xong cho quý khách trong vòng 24h từ thời điểm đăng ký lắp đặt.
05. Hỗ trợ kỹ thuật tận nơi: Viettel có đội ngũ nhân viên kỹ thuật chuyên nghiệp, hỗ trợ khách hàng tận nơi trong vòng 2 giờ kể từ khi nhận được thông tin.
Dịch vụ Internet của Viettel không chỉ đảm bảo sự kết nối mạng ổn định và tốc độ cao, mà còn mang lại trải nghiệm linh hoạt và tiện lợi cho người dùng. Với cam kết không ngừng cải tiến và nâng cao chất lượng dịch vụ, Viettel luôn sẵn lòng đồng hành cùng khách hàng trên hành trình số hóa, giúp thúc đẩy sự phát triển bền vững của xã hội và kinh tế.
6. LIÊN HỆ LẮP MẠNG VIETTEL
HOTLINE |
Form Đăng Ký |
---|---|